Picture of Giao vien Trung tam
เล็กพริกขี้หนู - Bé hạt tiêu
by Giao vien Trung tam - Tuesday, 6 March 2012, 08:36 AM
 
Photobucket เล็กพริกขี้หนู

Nghĩa đen của từng từ như sau:
เล็ก = bé, nhỏ
พริก = ớt
ขี้หนู = phân chuột
พริกขี้หนู = ớt hạt tiêu,một loại ớt của TL, quả nhỏ, màu đỏ hoặc xanh, ăn rất cay

Thành ngữ tương đương trong tiếng Việt là ‘bé hạt tiêu’, chỉ những người nhỏ nhưng giỏi, ‘đáng gờm”, quý hiếm.

ตัวอย่างประโยค เด็กผู้หญิงคนนั้นดูตัวเล็กๆ แต่ชนะการประกวดแต่งเรื่องสั้นแห่งประเทศไทย ที่มีผู้เข้าชิงรางวัลนับหมื่นคน เล็กพริกขี้หนูจริงๆ