Chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ cấp hai bằng giữa trường Đại học Louvain và trường Đại học Hà Nội, được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt ngày 12/8/2009
Khung chương trình
Chương trình có tổng khối lượng 120 tín chỉ châu Âu (ECTS) , gồm 3 phần:
A) Các môn thuộc chương trình đào tạo riêng của mỗi trường, do trường chịu trách nhiệm giảng dạy (45 tín chỉ) và trường đối tác công nhận tương đương
B) Các môn chung do hai trường cùng dạy: 45 tín chỉ
C) Luận văn thạc sĩ 30 tín chỉ
A. Các môn thuộc chương trình đào tạo riêng của mỗi trường, do trường chịu trách nhiệm giảng dạy (45 tín chỉ) và trường đối tác công nhận tương đương
A1: Các môn thuộc chương trình đào tạo thạc sĩ của trường Đại học Hà Nội được trường Đại học Louvain công nhận tương đương
Theo thoả thuận đã ký gữa hai trường, 3 đơn vị học trình của trường ĐH Hà Nội tương đương với 5 tín chỉ của trường ĐH Louvain.
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ
|
5001
|
Philosophie / Triết học
|
5
|
22,5
|
5004
|
Linguistique textuelle/Ngôn ngữ học văn bản
|
5
|
22,5
|
5007
|
Linguistique contrastive/Ngôn ngữ học đối chiếu
|
5
|
22,5
|
5311
|
Morphosyntaxe française / Hình thái-cú pháp tiếng Pháp
|
5
|
22,5
|
5312
|
Lexico-sémantique française/Từ vựng ngữ nghĩa học tiếng Pháp
|
5
|
22,5
|
5313
|
Didactique du FLE /Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp ngoại ngữ
|
5
|
22,5
|
5314
|
Méthodologie de recherche en sciences du langage /Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
5
|
22,5
|
5322
|
Phonétique et phonologie / Ngữ âm học và âm vị học
|
5
|
22,5
|
5323
|
Analyse du discours /Phân tích văn bản
|
5
|
22,5
|
|
Total /tổng cộng
|
45
|
|
A2. Các môn thuộc chương trình đào tạo thạc sĩ của trường trường Đại học Louvain được Đại học Hà Nội công nhận tương đương
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ
|
ROM2151
|
Linguistique du texte /ngôn ngữ học văn bản
|
5
|
22,5
|
ROM2463
|
Français de spécialité /tiếng Pháp chuyên ngành
|
5
|
22,5
|
ROM2940
|
Didactique du français langue étrangère et de l'interculturel/Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp và giao tiếp liên văn hoá
|
5
|
22,5
|
ROM9013
|
Stage d'observation et d'enseignement en français langue étrangère /Thực tập giảng dạy tiếng Pháp ngoại ngữ
|
5
|
22,5
|
ROM2317
|
Séminaire de méthodologie de la recherche en français langue étrangère ou seconde / Phương pháp nghiên cứu khoa học về giáo học pháp ngoại ngữ
|
5
|
22,5
|
ROM2930
|
Réflexion sur des pratiques d'enseignement des langues/Phương pháp thực hành giảng dạy ngoại ngữ
|
5
|
22,5
|
ROM2630
|
Phonétique contrastive et corrective du français / Ngữ âm đối chiếu và chỉnh âm
|
5
|
22,5
|
ROM2171
|
Lexicologie (option) / từ vựng học
|
5
|
22,5
|
CLIG2210
|
Phonologie et prosodie (option) / Ngữ âm và ngôn điệu học
|
5
|
22,5
|
|
Total / Tổng cộng
|
45
|
|
B. Các môn do hai trường cùng giảng dạy, trường Đại học Louvain(UCL) dạy 6 môn (30 tín chỉ), trường Đại học Hà Nội (UH) dạy 3 môn (15 tín chỉ):
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Cơ sở giảng dạy
|
Số tín chỉ ECTS
|
Số giờ
|
ROM2620
|
Acquisition d’une langue seconde ou étrangère /Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai/hay ngoại ngữ
|
UCL
|
5
|
22,5
|
ROM2740
|
Sociologie de la Littérature / Xã hội học văn học
|
UCL
|
5
|
22,5
|
ROM2180
|
Variétés géolinguistiques du français /Biến thể địa chính trị ngôn ngữ Pháp
|
UCL
|
5
|
|