|
Б ( часть1) 1. Бабушка надвое сказала Bà lão nói nước đôi Chưa chắc, chắc gì Chưa ra ngô ra khoai gì cả * We'll see what we'll see: maybe rain or maybe snow, maybe yes or maybe no. 2. Бежать высунув язык Chạy lè lưỡi ra ngoài Chạy rất nhanh Chạy thục mạng, ba chân bốn cảng , chạy bởi hơi tai * To run as fast as one's legs can carry one; to run at a breakneck pace 3. Без сучка Без задоринки Không có cành nhánh, không có vết xuớc vết trầy nào Không bị mắc míu, không trắc trở gì (Công việc) trôi chảy; thuận buồm xuôi gió ; thông đồng bén gió * without a hitch; like clockwork 4. Белая ворона (Сon) quạ trắng Kẻ khác người ; kẻ lập dị ; kẻ lạc lõng 5. Бить в одну точку Nhè vào một điểm mà đóng (đánh) Hướng mọi cố gắng vào một cái gì đó, nhằm đạt được cái đích đã định, bất chấp hết mọi thứ. Cố đấm ăn xôi 6. Бить ключом Tuôn chảy thành suối ( Đời sống, hoạt động) đang sôi nổi , đang độ náo nhiệt * To boil over; to be in full swing 7. Биться как рыба об лёд Lồng lộn như cá húc phải băng Nhọc công một cách vô ích; tốn nhiều công sức nhưng không thu được kết quả Quay cuồng tất bật; dã tràng xe cát *To pull the devil by the tail 8. Блуждать в потёмках Dò dẫm (tìm đường) trong bóng tối Hành động một cách mò mẫm Xẩm sờ voi * To be in the dark about something 9. Больное место Chỗ đau Điểm yếu; chỗ dễ bị tổn thương Chỗ đau * A sore/tender spot; a touchy subject 10. Больной вопрос Сâu hỏi, vấn đề làm đau đầu Câu hỏi, vấn đề khó giải quyết Vấn đề hóc búa * A sore point 11. Бояться собственной тени Sợ cả cái bóng của mình Lo sợ vì chuyện không đâu; sợ vớ sợ vẩn Sợ bóng sợ gió; thần hồn nát thần tính * To be afraid of one's own shadow 12. Брать кого-либо за сердце/душу Nắm lấy tim/tâm hồn (ai) Làm(ai) xúc động, rung động đến tận tâm can * To pull at someone's heartstríng; to touch some's heart 13. Брать кого-либо под крылышко Ấp (ai) dưới cánh Che chở , bao che cho ai * To take someone under one's wing 14. Брать с потолка Lấy từ trần nhà xuống Bịa đặt một cách trắng trợn Dựng đứng * To make something up ; to talk through one's hat 15. Браться за ум Nắm lấy trí khôn (của mình) Khôn ra tỉnh ngộ Sáng mắt ra * To come to one's senses 16. Бросать камешки в чей-либо огород Ném đá vào vườn rau của ai Nói cạnh nói khoé ai
17. Бросать слова на ветер Vứt lời ra giữa gió Nói bừa phứa, nói bạt mạng Nói tào lao, nói giữa khoảng không Nói hươu nói vượn; hứa hão; nói thiên gia thiên tướng * To talk to the wind; to waste one's breath 18. Бросаться кому-либо в глаза Lao thẳng vào mắt ai Làm ai hết sức chú ý; gây cho ai ấn tượng mạnh mẽ Đập vào mắt ai * To catch someone's eye; to stare someone in the face 19. Бросаться словами Tung lời lẽ ra Nói bừa Nói vong mạng 20. Бросить тень на кого/что-либо Hắt bóng đen ( lên ai, cái gì) Nói xấu(ai, cái gì) Gièm pha, dè bỉu (ai, cái gì) * To cast a slur on someone's reputation 21.Быть между молотом и наковальней Nằm giữa búa và đe Lâm vào tình thế khốn quẫn Trên đe dưới búa; cá nằm trên thớt *To be between the devil and the deep blue sea 22. Быть на дружеской ноге Ở trên cái chân bạn bè Hợp nhau về sở thích, lợi ích Cùng cánh(với ai) * To be on a good/friendly footing with someone 24 Быть на голову выше Cao hơn một cái đầu Trội hơn hẳn, có ưu thế hơn hẳn Hơn hẳn một cái đầu * To be head and shoulders above someone 25. Быть на ножах с кем-либо Nằm trên những mũi giao Kỵ nhau, xung khắc nhau Như nước với lửa, như chó với mèo * To be at daggers drawn; to be at sword's points with someone 26.Быть на седьмом небе Ở trên tầng trời thứ bẩy Ở trong tâm trạng phấn chấn tột độ, sướng rơn lên Lên chín tầng mây * To tread/walk on the air; to be in seventh heaven 27. Быть не в своей тарелке Ngồi nhầm đĩa (Lâm vào tình cảnh) Không thấy thoải mái,bứt rứt bực bội Đứng ngối không yên *To be out of sorts 28. Быть не из робкого десятка Không nằm trong mười đứa nhút nhát Thuộc loại gan góc Chẳng phải tay vừa 29. Быть не ко двору Không hợp với sân Không hoà nhập được; không đáp ứng được một số tiêu chuẩn nào đó Không vừa (hợp) lòng chúa *Not to fit in 30.Быть не на своём месте Ngồi không đúng chỗ của mình Không hợp với khả năng , sở truờng Ngồi không đúng chỗ, xỏ nhầm giầy * A round peg in a square hole 30. Быть одетым с иголочки Mặc ngay áo quần khi vừa mới lấy kim khâu ra Mặc (áo quần) khi còn mới cứng Đóng bộ láng coóng * To be dressed up ; as neat as a new pin 31.Быть у кого-либо под башмаком Ở dưới giày ai Nằm trong vòng thao túng của ai Sợ ai một phép * To get someone by the short hairs ; to be under someone's thumb 32. Быть связанным своим словом Bị ràng buộc lời của chính mình Bị lời hứa ràng buộc Há miệng mắc quai
33. Валить всё в одну кучу Vứt bừa vào một đống Coi như cùng một loại; không thèm đếm xỉa gì đến những nét khác nhau Nói hàm hồ; vơ đũa cả nắm 34. Валить с больной головы на здоровую Trút từ cái đầu đau sang đầu lành Đổ lỗi của mình cho người khác Tháo dạ đổ vạ cho chè *To lay one's blamea at someone else's door; to shilf the blame on someone 35. Валиться из рук Tuột khỏi tay 1/ Không có hứng thú để làm ( việc gì) 2/ Chẳng làm được một điều gì nên thân 1-Chẳng muốn động tay 2-Hậu đậu 36. Вариться в собственном соку Nấu (ninh) mãi trong nước ép của chính mình Vẫn cứ cách cũ mà làm Ca mãi một điệu, nhai đi nhai lại mãi *To be aloof; to keep to oneself 37. Вбивать в голову Đóng vào đầu Nhồi nhét cái gì vào đầu * To hammer/drive something into someone's head 38. Вбивать клин между кем-либо Chia rẽ gây bất hoà (giữa ai) Xúc xiểm, đâm bị thóc thọc bị gạo, Trọc gậy bánh xe To drive a wedge 39. Bертеться ка белка в колесе Quay như con sóc trong bánh xe Tất tưởi; chạy ngược chạy xuôi Quay mòng mòng 40. Вертиться у кого-либо на языке Quay trên lưỡi (của ai) Cứ như sắp nhớ ra, nhưng mãi không nhớ ra được
41. Вешать нос Treo mũi Thất vọng , chán nản Tiu nghỉu như mèo cắt tai 42.взвешивать свои слова Cân những lời nói của mình Cân nhắc đắn đo từng lời *To weigh one's words 43. вздохнуть свободно Thở phào nhẹ nhõm Cảm thấy thoải mái(sau lúc thoát khỏi tình trạng nguy ngập) Thở phào nhẹ nhõm *To give a sigh of relief 44. Взять быка за рога Bắt lấy con bò mộng ở đằng sừng Đi thẳng vào việc; trực diện giải quyết vấn đề Vào tận hang mà bắt cọp *To take the bull by the horns 45. Взять толыми руками Bắt bằng tay không; bắt bộ Lấy chiếm một cách dễ dàng (Lấy, chiếm) dễ như trở bàn tay * Whithout a hand's turn; with one's bare hands 46.Взять себя в руки Nắm lấy bản thân trong tay 1.Trấn tĩnh 2.Tự chủ * To take hold of oneself; to take oneself in hand; to pull oneself together 47.Взять слово Lấy lời Lên tiếng, phát biểu (ý kiến) *To take the floor 48.Видеть кого-либо насквозь Nhìn thấu qua (ai) Hiểu rõ tâm địa (ai) * To know someone inside out ; to see through someone; to read someone like a book 49. Видно как на ладони Rõ như trên lòng bàn tay Rõ rành ra đó Rõ như trên lòng bàn tay *As plain as the nose on the face 50.Висеть на телефоне Treo trên máy điện thoại Nói mãi không chịu ngừng ở máy điện thoại Đánh đu trên máy nói(điện thoại); ôm ống nghe *To sit on the phone 51.Витать в облаках Bay lượn trên mây Ở trong trạng thái mơ màng, không để ý gì đến xung quanh Đầu óc để trên mây *To be up in the clouds; to go/be wool-gathering 52.Вить верёвки из кого-либо Bện ai lại thành dây thừng Lấn át, ăn hiếp ai Dắt mũi(ai) *To twist someone around one's little finger 53.Вкладывать душу Đặt tâm hồn (vào cái gì) Dồn hết tâm trí , tâm lực (vào cái gì) *To put one's heart and soul into something 54. Влететь в копеечку кому-либо Bay vào một đồng côpêch con Phải tốn kém nhiều Hao tài tốn của *To cost a pretty penny 55.Влюбиться по уши Si mê đến tận mang tai Đắm đuối , rất si mê Say như điếu đổ, chết mê chết mệt; mê tít thò lò *To be head over heels in love
56. Вогнать кого-либо в краску Đuổi (ai) vào thuốc nhuộm (sơn) Làm (ai) phải thẹn (ngượng) Làm(ai) ngượng chín người, đỏ mặt lên *To put someone to the blush 56. Водить кого-либо за нос Dắt mũi (ai) Nhứ, nhử (ai) Xỏ mũi ai, cho ai ăn bánh vẽ, cho ai đi tầu bay giấy *To be make a lool of someone; to pull/draw the wool over someone's 57.Водой не разольёшь кого-либо Đừng hòng rót được nước vào giữa (những ai) Rất thân thiết, gắn bó chặt chẽ với nhau Như họ nhà sam *As thick as thieves 58.Воды не замутит Đến nước cũng không làm đục Người rất hiền lành Hiền như cục đất; Lành như bụt *He wouldn't hurt a fly; he looks as if butter wouldn't melt in his mouth 59.Войти в историю Đi vào lịch sử Trở nên lừng danh; được mọi người nhắc nhở; khắc sâu vào tâm trí mọi người Đi vào lịch sử; để lại dấu ấn trong lịch sử *To make history; to go in the down history 60.Войти в колею Đi vào đường ray Trở lại nếp bình thường, trạng thái bình thường Vào nề nếp *To get into a groove 61. Войти в роль Đi vào vai ( kịch..) Tự làm cho thích ứng với tình thế, hoàn cảnh mới Nhập vai * To begin to feel one's feet; to enter into one's role 62.Волосы становятся дыбом у кого-либо Tóc (của ai) dựng đứng lên Kinh hãi Dựng tóc gáy; sởn gai ốc *One's hair stands on end 63.Вот где собака зарыта Đó chính là chỗ con chó bị chôn Mấu chốt của vấn đề chính là ở đó *That's the heart of the matter 64.Вписать новую страницу во что-либо Viết một trang mới (vào cái gì) Có được một đóng góp đáng kể (trong lĩnh vực nào đó) Ghi một trang mới, mở một trang lịch sử mới *To add a fresh page to something 65.В подмётки не годится кому-либо Không đáng làm đế giày (cho ai) Thua kém ai quá xa Không đáng xách dép cho ai; Không bằng cái móng tay (gót chân) (của ai) *No fit to hold a candle to someone; to be not a patch on someone
66.Вступить в строй Bước vào đội ngũ Đi vào sử dụng; được đem ra dùng 67.В ус не дутьKhông thổi vào ria mép Không mảy may lo lắng,không để ý đến Tỉnh bơ; phớt tỉnh; phớt lờ như không *Not to give a damn/a hang ; not to turn a hair 68.Выбивать у кого-либо почву из-под ног Đánh bật đất duới chân ai Làm ai hoang mang *To cut the ground from under someone’s feet; to take the wind out of someone’s sails 69.Выбить из колеи кого-либо Hất ra khỏi đường ray Làm rối nếp sống của ai; xáo trộn nếp sinh hoạt của ai Làm ai trật đường ray *To get someone out of the groove 70.Выбить из седла Hất ra khỏi yên Quật ngã, lật nhào Hạ bệ 71.Выбросить из головы Vứt ra khỏi đầu Xua đuổi ( ý nghĩ, kỉ nhiệm, hình ảnh…) ra khỏi đầu óc , tâm trí *To put something out of one’s head 72.Выводить кого-либо из себяĐưa, dắt (ai) ra khỏi bản thân người ấy Làm (ai) mất tự chủ, mất bình tĩnh, làm ai nổi nóng *To drive someone out of his wits/mind; to put someone beside himself 73.Выводить из строя Đưa ra khỏi đội ngũ Làm hỏng , phá hỏng Loại ra khỏi vòng chiến, loại khỏi hàng ngũ 74.Выводить кого-либо на чистую воду Dẫn (ai) ra chỗ nước trong Làm ai lộ rõ chân tướng của ai; vạch trần trò lừa bịp của ai Vạch mặt(ai); lật tẩy (ai) *To show someone in his true colours ; to unmask 75.Выеденного яйца не стоит Không đáng một quả trứng đã ăn mất ruột Chẳng có giá trị gì Không đáng một đồng xu *Not worth a rap/a farthing/a hill of bean 76.Выйти из пелёнок Ra khỏi tã lót Trưởng thành, tự lập Đủ lông, đủ cánh *To be out of swaddling-clothes 77.Выйти из себя Ra khỏi bản thân Mất tự chủ; ;mất bình tĩnh ; nổi nóng Điên tiết lên *To lose one’s temper; to fly off the handle 78.Выйти из сторя Ra khỏi đội ngũ Bị hỏng BÌ loại ra khỏi vòng chiến; loại ra khỏi đội ngũ 79.Выйти сухим из воды Ra khỏi nước mà vẫn khô Bình yên vô sự (sau tai nạn) Tai qua nạn khỏi *To come out unscathed ; to get off scot-free 80.Вылететь в трубу Bay vào ống khói Phá sản Sạt nghiệp; sập tiệm; trắng tay; tan thành mây khói; tiêu tùng *To go bust/smash 81.Вынести что-либо на своих плечах Vác (cái gì) trên đôi vai mình Gánh vác;cáng đáng; đảm đương Đứng mũi chịu sào *To bear the brunt of something 82.Выносить сор из избы Mang rác ra khỏi nhà Phô bày những cái xấu cần giữ kín Vạch áo cho người xem lưng; lạy ông tôi ở bụi này *To wash one’s dirty linen in public ; to tell tales out of school 83.Вырастать в чьих-либо глазах Cao lớn lên(trong mắt của ai ) Trở nên có uy tín hơn, quan trọng hơn (đối với ai) 84.Вырвать что-либо с корнем Nhổ bật cả rễ (cái gì) Diệt trừ tận gốc (cái gì) Đào tận gốc , trốc tận rễ *To root something out 85.Высосать что-либо из пальца Hút (cái gì) từ ngón tay ra Bịa ra (điều gì) Dựng đứng (chuyện gì, điều gì) *To make something up; to spin something out of thin air 86.Вытягиваться в струнку Căng ra thành sọi dây đàn Đứng thẳng đờ , thẳng đuỗn Đứng ngay cán tàn |