HANU
 
 
Picture of Nguyễn Huy Cường
Cùng học thành ngữ tiếng Nga !!!!!!!!!
by Nguyễn Huy Cường - Saturday, 9 June 2012, 11:33 PM
 
Б ( часть1)
1. Бабушка надвое сказала

Bà lão nói nước đôi
Chưa chắc, chắc gì
Chưa ra ngô ra khoai gì cả
* We'll see what we'll see: maybe rain or maybe snow, maybe yes or maybe no.


2. Бежать высунув язык

Chạy lè lưỡi ra ngoài
Chạy rất nhanh
Chạy thục mạng, ba chân bốn cảng , chạy bởi hơi tai
* To run as fast as one's legs can carry one; to run at a breakneck pace

3. Без сучка
Без задоринки


Không có cành nhánh, không có vết xuớc vết trầy nào
Không bị mắc míu, không trắc trở gì
(Công việc) trôi chảy; thuận buồm xuôi gió ; thông đồng bén gió
* without a hitch; like clockwork

4. Белая ворона


(Сon) quạ trắng
Kẻ khác người ; kẻ lập dị ; kẻ lạc lõng


5. Бить в одну точку

Nhè vào một điểm mà đóng (đánh)
Hướng mọi cố gắng vào một cái gì đó, nhằm đạt được cái đích đã định, bất chấp hết mọi thứ.
Cố đấm ăn xôi


6. Бить ключом


Tuôn chảy thành suối
( Đời sống, hoạt động) đang sôi nổi , đang độ náo nhiệt
* To boil over; to be in full swing


7. Биться как рыба об лёд

Lồng lộn như cá húc phải băng
Nhọc công một cách vô ích; tốn nhiều công sức nhưng không thu được kết quả
Quay cuồng tất bật; dã tràng xe cát
*To pull the devil by the tail

8. Блуждать в потёмках

Dò dẫm (tìm đường) trong bóng tối
Hành động một cách mò mẫm
Xẩm sờ voi
* To be in the dark about something

9. Больное место


Chỗ đau
Điểm yếu; chỗ dễ bị tổn thương
Chỗ đau
* A sore/tender spot; a touchy subject


10. Больной вопрос

Сâu hỏi, vấn đề làm đau đầu
Câu hỏi, vấn đề khó giải quyết
Vấn đề hóc búa
* A sore point


11. Бояться собственной тени

Sợ cả cái bóng của mình
Lo sợ vì chuyện không đâu; sợ vớ sợ vẩn
Sợ bóng sợ gió; thần hồn nát thần tính
* To be afraid of one's own shadow

12. Брать кого-либо за сердце/душу

Nắm lấy tim/tâm hồn (ai)
Làm(ai) xúc động, rung động đến tận tâm can
* To pull at someone's heartstríng; to touch some's heart

13. Брать кого-либо под крылышко

Ấp (ai) dưới cánh
Che chở , bao che cho ai
* To take someone under one's wing

14. Брать с потолка


Lấy từ trần nhà xuống
Bịa đặt một cách trắng trợn
Dựng đứng
* To make something up ; to talk through one's hat

15. Браться за ум


Nắm lấy trí khôn (của mình)
Khôn ra tỉnh ngộ
Sáng mắt ra
* To come to one's senses

16. Бросать камешки в чей-либо огород

Ném đá vào vườn rau của ai
Nói cạnh nói khoé ai

17. Бросать слова на ветер

Vứt lời ra giữa gió
Nói bừa phứa, nói bạt mạng
Nói tào lao, nói giữa khoảng không
Nói hươu nói vượn; hứa hão; nói thiên gia thiên tướng
* To talk to the wind; to waste one's breath

18. Бросаться кому-либо в глаза

Lao thẳng vào mắt ai
Làm ai hết sức chú ý; gây cho ai ấn tượng mạnh mẽ
Đập vào mắt ai
* To catch someone's eye; to stare someone in the face

19. Бросаться словами


Tung lời lẽ ra
Nói bừa
Nói vong mạng

20. Бросить тень на кого/что-либо

Hắt bóng đen ( lên ai, cái gì)
Nói xấu(ai, cái gì)
Gièm pha, dè bỉu (ai, cái gì)
* To cast a slur on someone's reputation

21.Быть между молотом и наковальней

Nằm giữa búa và đe
Lâm vào tình thế khốn quẫn
Trên đe dưới búa; cá nằm trên thớt
*To be between the devil and the deep blue sea

22. Быть на дружеской ноге
Ở trên cái chân bạn bè
Hợp nhau về sở thích, lợi ích
Cùng cánh(với ai)
* To be on a good/friendly footing with someone

24 Быть на голову выше

Cao hơn một cái đầu
Trội hơn hẳn, có ưu thế hơn hẳn
Hơn hẳn một cái đầu
* To be head and shoulders above someone

25. Быть на ножах с кем-либо

Nằm trên những mũi giao
Kỵ nhau, xung khắc nhau
Như nước với lửa, như chó với mèo
* To be at daggers drawn; to be at sword's points with someone

26.Быть на седьмом небе

Ở trên tầng trời thứ bẩy
Ở trong tâm trạng phấn chấn tột độ, sướng rơn lên
Lên chín tầng mây
* To tread/walk on the air; to be in seventh heaven

27. Быть не в своей тарелке

Ngồi nhầm đĩa
(Lâm vào tình cảnh) Không thấy thoải mái,bứt rứt bực bội
Đứng ngối không yên
*To be out of sorts

28. Быть не из робкого десятка

Không nằm trong mười đứa nhút nhát
Thuộc loại gan góc
Chẳng phải tay vừa

29. Быть не ко двору


Không hợp với sân
Không hoà nhập được; không đáp ứng được một số tiêu chuẩn nào đó
Không vừa (hợp) lòng chúa
*Not to fit in

30.Быть не на своём месте

Ngồi không đúng chỗ của mình
Không hợp với khả năng , sở truờng
Ngồi không đúng chỗ, xỏ nhầm giầy
* A round peg in a square hole

30. Быть одетым с иголочки

Mặc ngay áo quần khi vừa mới lấy kim khâu ra
Mặc (áo quần) khi còn mới cứng
Đóng bộ láng coóng
* To be dressed up ; as neat as a new pin

31.Быть у кого-либо под башмаком

Ở dưới giày ai
Nằm trong vòng thao túng của ai
Sợ ai một phép
* To get someone by the short hairs ; to be under someone's thumb

32. Быть связанным своим словом

Bị ràng buộc lời của chính mình
Bị lời hứa ràng buộc
Há miệng mắc quai

33. Валить всё в одну кучу

Vứt bừa vào một đống
Coi như cùng một loại; không thèm đếm xỉa gì đến những nét khác nhau
Nói hàm hồ; vơ đũa cả nắm

34. Валить с больной головы на здоровую

Trút từ cái đầu đau sang đầu lành
Đổ lỗi của mình cho người khác
Tháo dạ đổ vạ cho chè
*To lay one's blamea at someone else's door; to shilf the blame on someone

35. Валиться из рук

Tuột khỏi tay
1/ Không có hứng thú để làm ( việc gì)
2/ Chẳng làm được một điều gì nên thân
1-Chẳng muốn động tay
2-Hậu đậu


36. Вариться в собственном соку

Nấu (ninh) mãi trong nước ép của chính mình
Vẫn cứ cách cũ mà làm
Ca mãi một điệu, nhai đi nhai lại mãi
*To be aloof; to keep to oneself

37. Вбивать в голову

Đóng vào đầu
Nhồi nhét cái gì vào đầu
* To hammer/drive something into someone's head

38. Вбивать клин между кем-либо

Chia rẽ gây bất hoà (giữa ai)
Xúc xiểm, đâm bị thóc thọc bị gạo, Trọc gậy bánh xe
To drive a wedge

39. Bертеться ка белка в колесе
Quay như con sóc trong bánh xe
Tất tưởi; chạy ngược chạy xuôi
Quay mòng mòng


40. Вертиться у кого-либо на языке

Quay trên lưỡi (của ai)
Cứ như sắp nhớ ra, nhưng mãi không nhớ ra được

41. Вешать нос

Treo mũi
Thất vọng , chán nản
Tiu nghỉu như mèo cắt tai

42.взвешивать свои слова

Cân những lời nói của mình
Cân nhắc đắn đo từng lời
*To weigh one's words

43. вздохнуть свободно

Thở phào nhẹ nhõm
Cảm thấy thoải mái(sau lúc thoát khỏi tình trạng nguy ngập)
Thở phào nhẹ nhõm
*To give a sigh of relief

44. Взять быка за рога

Bắt lấy con bò mộng ở đằng sừng
Đi thẳng vào việc; trực diện giải quyết vấn đề
Vào tận hang mà bắt cọp
*To take the bull by the horns

45. Взять толыми руками

Bắt bằng tay không; bắt bộ
Lấy chiếm một cách dễ dàng
(Lấy, chiếm) dễ như trở bàn tay
* Whithout a hand's turn; with one's bare hands

46.Взять себя в руки

Nắm lấy bản thân trong tay
1.Trấn tĩnh
2.Tự chủ
* To take hold of oneself; to take oneself in hand; to pull oneself together

47.Взять слово

Lấy lời
Lên tiếng, phát biểu (ý kiến)
*To take the floor

48.Видеть кого-либо насквозь

Nhìn thấu qua (ai)
Hiểu rõ tâm địa (ai)
* To know someone inside out ; to see through someone; to read someone like a book

49. Видно как на ладони


Rõ như trên lòng bàn tay
Rõ rành ra đó
Rõ như trên lòng bàn tay
*As plain as the nose on the face

50.Висеть на телефоне

Treo trên máy điện thoại
Nói mãi không chịu ngừng ở máy điện thoại
Đánh đu trên máy nói(điện thoại); ôm ống nghe
*To sit on the phone

51.Витать в облаках

Bay lượn trên mây
Ở trong trạng thái mơ màng, không để ý gì đến xung quanh
Đầu óc để trên mây
*To be up in the clouds; to go/be wool-gathering

52.Вить верёвки из кого-либо


Bện ai lại thành dây thừng
Lấn át, ăn hiếp ai
Dắt mũi(ai)
*To twist someone around one's little finger

53.Вкладывать душу

Đặt tâm hồn (vào cái gì)
Dồn hết tâm trí , tâm lực (vào cái gì)
*To put one's heart and soul into something


54. Влететь в копеечку кому-либо
Bay vào một đồng côpêch con
Phải tốn kém nhiều
Hao tài tốn của
*To cost a pretty penny

55.Влюбиться по уши

Si mê đến tận mang tai
Đắm đuối , rất si mê
Say như điếu đổ, chết mê chết mệt; mê tít thò lò
*To be head over heels in love

56. Вогнать кого-либо в краску

Đuổi (ai) vào thuốc nhuộm (sơn)
Làm (ai) phải thẹn (ngượng)
Làm(ai) ngượng chín người, đỏ mặt lên
*To put someone to the blush

56. Водить кого-либо за нос

Dắt mũi (ai)
Nhứ, nhử (ai)
Xỏ mũi ai, cho ai ăn bánh vẽ, cho ai đi tầu bay giấy
*To be make a lool of someone; to pull/draw the wool over someone's

57.Водой не разольёшь кого-либо


Đừng hòng rót được nước vào giữa (những ai)
Rất thân thiết, gắn bó chặt chẽ với nhau
Như họ nhà sam
*As thick as thieves

58.Воды не замутит

Đến nước cũng không làm đục
Người rất hiền lành
Hiền như cục đất; Lành như bụt
*He wouldn't hurt a fly; he looks as if butter wouldn't melt in his mouth

59.Войти в историю
Đi vào lịch sử
Trở nên lừng danh; được mọi người nhắc nhở; khắc sâu vào tâm trí mọi người
Đi vào lịch sử; để lại dấu ấn trong lịch sử
*To make history; to go in the down history

60.Войти в колею

Đi vào đường ray
Trở lại nếp bình thường, trạng thái bình thường
Vào nề nếp
*To get into a groove

61. Войти в роль

Đi vào vai ( kịch..)
Tự làm cho thích ứng với tình thế, hoàn cảnh mới
Nhập vai
* To begin to feel one's feet; to enter into one's role

62.Волосы становятся дыбом у кого-либо

Tóc (của ai) dựng đứng lên
Kinh hãi
Dựng tóc gáy; sởn gai ốc
*One's hair stands on end

63.Вот где собака зарыта

Đó chính là chỗ con chó bị chôn
Mấu chốt của vấn đề chính là ở đó
*That's the heart of the matter

64.Вписать новую страницу во что-либо


Viết một trang mới (vào cái gì)
Có được một đóng góp đáng kể (trong lĩnh vực nào đó)
Ghi một trang mới, mở một trang lịch sử mới
*To add a fresh page to something

65.В подмётки не годится кому-либо

Không đáng làm đế giày (cho ai)
Thua kém ai quá xa
Không đáng xách dép cho ai; Không bằng cái móng tay (gót chân) (của ai)
*No fit to hold a candle to someone; to be not a patch on someone

66.Вступить в строй

Bước vào đội ngũ
Đi vào sử dụng; được đem ra dùng



67.В ус не дутьKhông thổi vào ria mép
Không mảy may lo lắng,không để ‎ ý đến
Tỉnh bơ; phớt tỉnh; phớt lờ như không
*Not to give a damn/a hang ; not to turn a hair

68.Выбивать у кого-либо почву из-под ног

Đánh bật đất duới chân ai
Làm ai hoang mang
*To cut the ground from under someone’s feet; to take the wind out of someone’s sails


69.Выбить из колеи кого-либо

Hất ra khỏi đường ray
Làm rối nếp sống của ai; xáo trộn nếp sinh hoạt của ai
Làm ai trật đường ray
*To get someone out of the groove

70.Выбить из седла

Hất ra khỏi yên
Quật ngã, lật nhào
Hạ bệ

71.Выбросить из головы

Vứt ra khỏi đầu
Xua đuổi ‎( ý nghĩ, kỉ nhiệm, hình ảnh…) ra khỏi đầu óc , tâm trí
*To put something out of one’s head


72.Выводить кого-либо из себяĐưa, dắt (ai) ra khỏi bản thân người ấy
Làm (ai) mất tự chủ, mất bình tĩnh, làm ai nổi nóng
*To drive someone out of his wits/mind; to put someone beside himself

73.Выводить из строя

Đưa ra khỏi đội ngũ
Làm hỏng , phá hỏng
Loại ra khỏi vòng chiến, loại khỏi hàng ngũ


74.Выводить кого-либо на чистую воду

Dẫn (ai) ra chỗ nước trong
Làm ai lộ rõ chân tướng của ai; vạch trần trò lừa bịp của ai
Vạch mặt(ai); lật tẩy (ai)
*To show someone in his true colours ; to unmask



75.Выеденного яйца не стоит

Không đáng một quả trứng đã ăn mất ruột
Chẳng có giá trị gì
Không đáng một đồng xu
*Not worth a rap/a farthing/a hill of bean


76.Выйти из пелёнок

Ra khỏi tã lót
Trưởng thành, tự lập
Đủ lông, đủ cánh
*To be out of swaddling-clothes

77.Выйти из себя

Ra khỏi bản thân
Mất tự chủ; ;mất bình tĩnh ; nổi nóng
Điên tiết lên
*To lose one’s temper; to fly off the handle

78.Выйти из сторя

Ra khỏi đội ngũ
Bị hỏng
BÌ loại ra khỏi vòng chiến; loại ra khỏi đội ngũ



79.Выйти сухим из воды

Ra khỏi nước mà vẫn khô
Bình yên vô sự (sau tai nạn)
Tai qua nạn khỏi
*To come out unscathed ; to get off scot-free


80.Вылететь в трубу

Bay vào ống khói
Phá sản
Sạt nghiệp; sập tiệm; trắng tay; tan thành mây khói; tiêu tùng
*To go bust/smash

81.Вынести что-либо на своих плечах

Vác (cái gì) trên đôi vai mình
Gánh vác;cáng đáng; đảm đương
Đứng mũi chịu sào
*To bear the brunt of something

82.Выносить сор из избы

Mang rác ra khỏi nhà
Phô bày những cái xấu cần giữ kín
Vạch áo cho người xem lưng; lạy ông tôi ở bụi này
*To wash one’s dirty linen in public ; to tell tales out of school

83.Вырастать в чьих-либо глазах

Cao lớn lên(trong mắt của ai )
Trở nên có uy tín hơn, quan trọng hơn (đối với ai)


84.Вырвать что-либо с корнем

Nhổ bật cả rễ (cái gì)
Diệt trừ tận gốc (cái gì)
Đào tận gốc , trốc tận rễ
*To root something out



85.Высосать что-либо из пальца

Hút (cái gì) từ ngón tay ra
Bịa ra (điều gì)
Dựng đứng (chuyện gì, điều gì)
*To make something up; to spin something out of thin air

86.Вытягиваться в струнку

Căng ra thành sọi dây đàn
Đứng thẳng đờ , thẳng đuỗn
Đứng ngay cán tàn