![]() | Thông tin khoa tiếng Hàn các sĩ tử tuyển sinh 2018 cần biết |
Tên khoa: Khoa tiếng Hàn Quốc Địa chỉ: Phòng 301 - Nhà C Website: http://web.hanu.vn/kr Sinh viên: - 01phòng đọc Korea Corner trang bị máy tính, máy chiếu, ti vi nối mạng phục vụ cho việc đọc sách, nghiên cưu và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc và Hàn Quốc học; - 01 Trung tâm văn hóa Hàn Quốc để tổ chức các hoạt động quảng bá văn hóa, giảng dạy ngôn ngữ, cung cấp các thông tin các trường Đại học Hàn Quốc và các cơ hội du học v.v. Thành phố Busan Ẩm thực Hàn Quốc Nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc Giảng viên: Hợp tác quốc tế: II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trình độ đào tạo: Đại học Mã ngành đào tạo: 52220210 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung 1.2. Mục tiêu cụ thể - Xây dựng các kỹ năng bổ trợ như kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm giải quyết vấn đề, lãnh đạo và khả năng thích ứng với môi trường làm việc; - Hình thành và phát triển năng lực làm việc tại các cơ quan, tổ chức, cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu; - Cung cấp kiến thức tòan diện về ngôn ngữ, lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hôịi và văn học Hàn Quốc; - Cung cấp kiến thức xã hội và kiến thức nghề nghiệp đủ để làm việc có hiệu quả ở một trong ba lĩnh vực chuyên môn: Biên-phiên dịch, Sư phạm và Du lịch; - Phát triển kỹ năng tự học và kỹ năng nghề nghiệp quan trọng để sinh viên tốt nghiệp có thể trở thành chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn có liên quan đến chuyên ngành đào tạo hoặc tham gia học tập ở bậc cao hơn. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm. 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ, trong đó: - Giáo dục đại cương: 37 tín chỉ - Khối kiến thức ngành: 66 tín chỉ - Khối kiến thức chuyên ngành: 28 tín chỉ - Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 09 tín chỉ 4. Đối tượng tuyển sinh: học sinh đã tốt nghiệp phổ thông trung học. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: - Theo Quyết định số 1766/QĐ-ĐHHN ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hà Nội về Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Hà Nội. 6. Thang điểm: Thang điểm 10 (từ 0 đến 10). 7. Nội dung chương trình: + Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1: 02 tín chỉ + Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2: 03 tín chỉ + Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam: 3 tín chỉ + Tin học cơ sở: 3 tín chỉ + Ngoại ngữ 2 A1: 3 tín chỉ + Ngoại ngữ 2 A2: 4 tín chỉ + Ngoại ngữ 2 B1.1: 3 tín chỉ + Ngoại ngữ 2 B1.2: 4 tín chỉ + Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học: 02 tín chỉ + Giáo dục thể chất + Giáo dục Quốc phòng: 165 tiết 7.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành a. Môn bắt buộc 06 tín chỉ + Nhập môn Việt ngữ học: 02 tín chỉ + Dẫn luận ngôn ngữ học: 02 tín chỉ + Cơ sỏ văn hóa Việt Nam: 02 tín chỉ b. Môn tự chọn 04 tín chỉ + Tiếng Việt thực hành: 02 tín chỉ + Soạn thảo văn bản tiếng Việt: 02 tín chỉ + Lịch sử văn minh thế giới: 02 tín chỉ + Hà Nội học: 02 tín chỉ 7.2.1 Khối kiến thức ngành + Thực hành tiếng 1A: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 2A: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 1B: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 2B: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 3B: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 4B: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 5B: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 6B: 02 tín chỉ + Thực hành tiếng 1C: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 2C: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 3C: 02 tín chỉ + Thực hành tiếng 4C: 04 tín chỉ + Thực hành tiếng 5C: 03 tín chỉ + Thực hành tiếng 6C: 02 tín chỉ 7.2.2 Khối kiến thức Ngôn ngữ - Văn hóa Hàn Quốc a. Các môn bắt buộc 11 tín chỉ + Ngữ pháp: 03 tín chỉ + Ngữ âm/ Từ vựng: 02 tín chỉ + Ngôn ngữ đối chiếu: 02 tín chỉ + Đất nước văn hóa Hàn Quốc: 02 tín chỉ + Văn học Hàn Quốc: 02 tín chỉ b. Môn tự chọn 04 tín chỉ + Tiếng Hàn kinh tế: 02 tín chỉ + Tiếng Hàn du lịch: 02 tín chỉ + Viết văn bản: 02 tín chỉ + Thư tín thương mại: 02 tín chỉ + Kinh tế Hàn Quốc: 02 tín chỉ + Quan hệ Việt Hàn: 02 tín chỉ + Hàn Quốc học: 02 tín chỉ + Chữ Hán: 02 tín chỉ 7.3 Kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 3 định hướng) 7.3.1 Định hướng chuyên ngành Biên-phiên dịch 28 tín chỉ a. Các môn bắt buộc 22 tín chỉ + Nhập môn Biên - Phiên dịch: 02 tín chỉ + Thực hành dịch viết 1: 03 tín chỉ + Thực hành dịch nói 1: 03 tín chỉ + Thực hành dịch viết 2: 03 tín chỉ + Thực hành dịch nói 2: 03 tín chỉ + Thực hành dịch viết 3: 03 tín chỉ + Thực hành dịch nói 3: 03 tín chỉ + Biên phiên dịch chuyên ngành: 02 tín chỉ b. Các môn tự chọn (chọn 3 môn) 06 tín chỉ + Dịch nói nâng cao: 02 tín chỉ + Dịch viết nâng cao: 02 tín chỉ + Phân tích đánh giá bản dịch: 02 tín chỉ + Dịch văn học: 02 tín chỉ + Dịch văn bản tin tức báo chí: 02 tín chỉ + Dịch chuyên ngành kinh tế - thương mại: 02 tín chỉ + Dịch chuyên ngành du lịch: 02 tín chỉ + Dịch chuyên ngành Văn hóa - xã hội: 02 tín chỉ + Dịch các văn bản pháp luật: 02 tín chỉ + Dịch phim Hàn Quốc: 02 tín chỉ 7.3.2 Định hướng chuyên ngành Sư phạm 28 tín chỉ a. Các môn bắt buộc 24 tín chỉ + Ngôn ngữ học đối chiếu: 02 tín chỉ + Tâm lý học: 02 tín chỉ + Giáo dục học: 02 tín chỉ + Lý luận giảng dạy tiếng Hàn: 02 tín chỉ + Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn: 02 tín chỉ + Kiểm tra đánh giá tiếng Hàn: 02 tín chỉ + Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu: 03 tín chỉ + Thực hành giảng dạy tiếng Hàn: 03 tín chỉ + Xây dựng chương trình và nội dung giảng dạy: 03 tín chỉ + Quản lý hành chính - quản lý giáo dục và đào tạo: 02 tín chỉ b. Các môn tự chọn (chọn 2 môn) 04 tín chỉ + Kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm: 02 tín chỉ + Kỹ năng thuyết trình: 02 tín chỉ + Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy ngoại ngữ: 02 tín chỉ 7.3.3. Định hướng chuyên ngành Du lịch 28 tín chỉ a. Các môn bắt buộc 20 tín chỉ + Nhập môn du lịch: 02 tín chỉ + Định hướng chiến lược quản lý doanh nghiệp du lịch: 02 tín chỉ + Quản trị kinh doanh lữ hành: 02 tín chỉ + Quan hệ Việt - Hàn : 02 tín chỉ + Nghiên cứu thị trường du lịch: 02 tín chỉ + Marketting du lịch: 02 tín chỉ + Tiếng Hàn du lịch: 03 tín chỉ + Tiếng Hàn cho hướng dẫn viên: 03 tín chỉ b. Các môn tự chọn (chọn 4 môn) 08 tín chỉ + Tiếng Hàn khách sạn: 02 tín chỉ + Tổ chức kinh doanh du lịch: 02 tín chỉ + Du lịch văn hóa sinh thái: 02 tín chỉ + Tiếng Hàn kinh tế: 02 tín chỉ 7.4 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 09 tín chỉ + Thực tập: 03 tín chỉ + Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế: 06 tín chỉ
8. Việc làm: |