HANU
 
 

Khung chương trình áp dụng cho các khối chính quy từ 2009:

KHUNG CH­ƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN NGOẠI NGỮ NGÀNH TIẾNG TRUNG QUỐC (Định h­ướng nghiệp vụ phiên dịch)

I. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TỐI THIỂU VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 199 đơn vị học trình (đvht), ch­ưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5đvht) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết) .

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

I. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯ­ƠNG TRÌNH:

1. Kiến thức giáo dục đại cương: 52 đvht

ch­ưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5đvht) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết)

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 147 đvht

- Kiến thức tiếng 72 đvht

- Kiến thức ngôn ngữ 12 đvht

- Kiến thức chuyên ngành: 34 đvht

- Kiến thức văn hóa - văn học: 09 đvht

- Môn chuyên đề: 05 đvht

- Môn hướng nghiệp: 05 đvht

- Khóa luận TN hoặc thi cuối khóa: 10 đvht

PHÂN BỐ CÁC MÔN HỌC THEO HỌC KỲ

HK I

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 101

Kỹ năng tiếng I

x

12

240

VIE 114

Ph­ương pháp học tập và nghiên cứu (K.Trung dạy bằng tiếng Việt)

x

02

30

VIE 107

Cơ sở văn hoá Việt Nam

X

03

45

VIE 108

Tiếng Việt

X

03

45

VIE 117

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

X

7,5

112

VIE 212

Tin học cơ sở

X

04

60

HK II

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 102

Kỹ năng tiếng II

x

20

400

VIE 212

Tin học cơ sở

X

04

60

VIE 107

Cơ sở văn hoá Việt Nam

X

03

45

VIE 108

Tiếng Việt

X

03

45

VIE 117

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

X

7,5

112

HK III

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 203

Kỹ năng tiếng III

x

20

400

VIE 210

Dẫn luận ngôn ngữ học

X

03

45

VIE 406

Tư tưởng Hồ Chí Minh

X

03

45

HK IV

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 204

Kỹ năng tiếng IV ( chuyên ngành)

x

20

400

VIE 406

Tư tưởng Hồ Chí Minh

X

03

45

VIE 210

Dẫn luận ngôn ngữ học

X

03

45

CHI 213

Ngôn ngữ học đối chiếu

X

02

30

· Môn Giáo dục thể chất gồm 05 đvht đ­ược tổ chức giảng dạy khác buổi theo khối lớp, tuần tự từ kỳ I – kỳ IV.

· Môn Giáo dục Quốc phòng (165 tiết). Sinh viên học tập trung liên tục theo lịch của Nhà trư­ờng tại Trung tâm GDQP Hà Nội I (Trư­ờng Đại học Sư phạm TDTT Hà Tây)

HK V

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 312

Lý thuyết dịch

x

02

30

CHI 306

Ngữ âm – Văn tự

x

03

45

CHI 307

Từ vựng

x

03

45

CHI 310

Đất nư­ớc và văn hoá Trung Quốc

x

03

45

SFL 317

Ngoại ngữ II

x

10

150

CHI 213

Ngôn ngữ học đối chiếu

x

02

30

VIE 303

Đường lối CM của ĐCSVN

x

4,5

65

HK VI

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 313

Thực hành Dịch I

X

10

150

CHI 408

Ngữ pháp I

X

03

45

CHI 411

Văn học Trung Quốc

X

06

90

SFL 418

Ngoại ngữ II

X

10

150

VIE 303

Đường lối CM của ĐCSVN

x

4,5

65

HK VII

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 414

Thực hành Dịch II

X

10

150

CHI 409

Ngữ pháp II

X

03

45

CHI 425

Chuyên đề Dịch (Môn chuyên đề)

X

05

75

CHI 418

Tiếng Trung Quốc cổ đại

X

05

75

CHI 422

Tiếng Trung Quốc thương mại

X

03

45

HK VIII

Mã số

Tên môn học

Bắt buộc

Tự chọn (BB)

đvht

Số tiết

CHI 415

Thực hành Dịch III

X

10

150

CHI 417

Kiến tập dịch

x

02

30

CHI 418

Tiếng Trung Quốc cổ đại

X

05

75

CHI 422

Tiếng Trung Quốc thương mại

X

03

45

CHI 419

Khoá luận TN hoặc thi cuối khoá

x

14

210

Tổng cộng:

Last modified: Friday, 28 September 2012, 01:44 PM